viết chương trìn nhập một số nguyên A có N phần tử (N<=100). Tính và in ra màn hình tổng các số lẻ trong dãy A
giúp em với ạ mai em kiểm tra rồi huhu
Viết chương trình nhập vào một số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng của các phần tử của các dãy số đó.
Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử . Nhập vào một số nguyên x bất kì
a) Kiểm tra x có trong dãy hay ko hiển thị vị trí của x
b) Đếm xem x xuất hiện bao nhiêu lần
Mọi người giúp vs , cần gấp lắm
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,x,dem,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
kt:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=x then
begin
kt:=1;
write(i:4);
inc(dem);
end;
if kt=0 then writeln('Khong co ',x,' trong day');
writeln(x,' xuat hien ',dem,' lan trong day');
readln;
end.
C1 Viết Chương trình nhập vào một mảng số thực gồm n phần tử tính tổng các phần tử chẵn ( n được nhập tử bàn phím )
C2 Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử tính tích các phần tử có trong dãy số đó
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
Bt1: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử(N<=150). Đếm xem có bao nhiêu phần tử là bội của 3 và 5. Tính tổng các phần tử đó.
Bt2: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử (N<=150) và một số nguyên K tùy ý. Đếm xem có bao nhiêu phần tử bằng với K. In ra chỉ số các phần tử đó.
Giúp mik 2 bài này trong tối nay vs ạ Tks.
Bài 1:
Program HOC24;
var i,n,d : byte;
t: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do if (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then
begin
d:=d+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('Co ',d,' phan tu la boi cua 3 va 5');
write('Tong la: ',t);
readln
end.
Bài 2:
Program HOC24;
var i,n,k : byte;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k: '); readln(k);
for i:=1 to n do if a[i]=k then d:=d+1;
writeln('Co ',d,' phan tu bang ',k);
Write('Cac chi so do la: ');
for i:=1 to n do if a[i]=k then write(i,' ');
readln
end.
SỬ DỤNG PYTHON MỚI NHẤT
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một dãy N số nguyên . Hãy tính tổng các số chẵn có trong dãy biết các phần tử của dãy cũng được nhập từ bàn phím, in mảng và kết quả tính toán được ra màn hình.
a) Soạn thảo chương trình bằng NNLT python;
b) Biên dịch chương trình để kiểm tra lỗi;
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
a) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm k phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tích của các số nhỏ hơn 30 có trong dãy số đã nhập
b) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tổng các số nhỏ hơn 100 có trong dãy số đã nhập
a) var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
p:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
p:=1;
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<30 then p:=p*a[i];
end;
write('Tich la ',p);
readln
end.
b)
var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
s:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<100 then s:=s+a[i];
end;
write('Tong la ',s);
readln
end.
Bài 1: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tổng các phần tử nguyên âm lẻ và in tổng đó ra màn hình. Bài 2: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tích các phần tử nguyên dương chẵn và in tích đó ra màn hình.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên. Tính tổng các phần tử có trong mảnh A (N<=100)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}